Tham vấn y khoa: Bác sĩ Ngô Thị Vinh | Tác giả: Duyên Nguyễn Ngày đăng: Tháng tư 23, 2021
Mục Lục Bài Viết
Trước khi đi sâu tìm hiểu ý nghĩa và cách đọc các ký hiệu trong siêu âm thai, chúng ta cùng tìm hiểu về bảng đo các chỉ số trong siêu âm thai chuẩn hiện nay nhé!
Tuổi thai nhi theo tuần | GSD (mm)
Đường kính túi thai |
CRL (mm)
Chiều dài từ đầu đến mông thai nhi |
BPD (mm)
Đường kính lưỡng đỉnh |
FL (mm)
Chiều dài xương đùi |
EFW (gram)
Cân nặng thai ước tính |
HC (mm)
Chu vi đầu |
AC (Chu vi vòng bụng) |
4 | 3 – 6 | — | — | — | — | ||
5 | 6 – 12 | — | — | — | — | ||
6 | 14 – 25 | 4-7 | — | — | — | ||
7 | 27 | 9-15 | — | — | 0,5-2 | ||
8 | 29 | 16-22 | — | — | 1-3 | ||
9 | 33 | 23-30 | — | — | 3-5 | ||
10 | 31-40 | — | — | 5-7 | |||
11 | 41-51 | — | — | 12-15 | |||
12 | 53 | — | — | 18-25 | 70 | 56 | |
13 | 74 | 21 | 8 | 35-50 | 84 | 69 | |
14 | 87 | 25 | 14 | 60-80 | 98 | 81 | |
15 | 101 | 29 | 17 | 90-110 | 111 | 93 | |
16 | 116 | 32 | 20 | 121-171 | 124 | 105 | |
17 | 130 | 36 | 23 | 150-212 | 137 | 117 | |
18 | 142 | 39 | 25 | 185-261 | 150 | 129 | |
19 | 153 | 43 | 28 | 227-319 | 162 | 141 | |
20 | 164 | 46 | 31 | 275-387 | 175 | 152 | |
21 | 26,7 | 50 | 34 | 399 | 187 | 164 | |
22 | 27,8 | 53 | 36 | 478 | 198 | 175 | |
23 | 28,9 | 56 | 39 | 568 | 210 | 186 | |
24 | 30 | 59 | 42 | 679 | 221 | 197 | |
25 | 34,6 | 62 | 44 | 785 | 232 | 208 | |
26 | 35,6 | 65 | 47 | 913 | 242 | 219 | |
27 | 36,6 | 68 | 49 | 1055 | 252 | 229 | |
28 | 37,6 | 71 | 52 | 1210 | 262 | 240 | |
29 | 38,6 | 73 | 54 | 1379 | 271 | 250 | |
30 | 39,9 | 76 | 56 | 1559 | 280 | 260 | |
31 | 41,1 | 78 | 59 | 1751 | 288 | 270 | |
32 | 42,4 | 81 | 61 | 1953 | 296 | 280 | |
33 | 43,7 | 83 | 63 | 2162 | 304 | 290 | |
34 | 45 | 85 | 65 | 2377 | 311 | 399 | |
35 | 46,2 | 87 | 67 | 2595 | 318 | 309 | |
36 | 47,4 | 89 | 68 | 2813 | 324 | 318 | |
37 | 48,6 | 90 | 70 | 3028 | 330 | 327 | |
38 | 49,8 | 92 | 71 | 3236 | 335 | 336 | |
39 | 50,7 | 93 | 73 | 3435 | 340 | 345 | |
40 | 51,2 | 95 | 75 | 3619 | 344 | 354 |
Trên thực tế thì các ký hiệu trong siêu âm thai thường rất khó đọc và không phải ai cũng đủ kiến thức y khoa để hiểu rõ những chỉ số này. Ngay trong phần này, chúng tôi sẽ giải thích chi tiết về ý nghĩa của những ký hiệu này cho bạn, hãy cùng xem để hiểu hơn nhé!
Một số ký hiệu quan trọng được thể hiện phần lớn trong kết quả siêu âm thai nhi bao gồm những chỉ số sau:
Bên cạnh các ký hiệu trong siêu âm thai quan trọng trên, thì có một số chỉ số liên quan khác trong kết quả siêu âm thai nhi bao gồm:
Chỉ số thai nhi theo từng giai đoạn là bảng ước tính về tỉ lệ phôi thai, cân nặng, chiều dài… và những vấn đề liên quan trong quá trình phát triển của thai, những thông số này sẽ giúp bác sĩ đưa ra đánh giá cụ thể về tình trạng phát triển, tăng trưởng của thai nhi cũng như phát hiện những dấu hiệu bất thường nếu có.
Cụ thể như sau:
Đây là giai đoạn phôi thai mới hình thành, còn rất nhỏ. Hơn nữa, các mẹ bầu còn chưa phát hiện được mình đang mang thai và nhiều trường hợp còn chưa hình thành túi thai. Do đó, vào giai đoạn này bác sĩ sẽ không thống kê các chỉ số thai nhi.
Giai đoạn 4 – 7 tuần tuổi, thai nhi bắt đầu phát triển và hình thành cơ quan, nên bác sĩ có thể đo chỉ số cơ thể thông qua siêu âm. Chỉ số thai nhi giai đoạn này gồm:
Tuổi thai nhi theo tuần | GSD (mm)
Đường kính túi thai |
CRL (mm)
Chiều dài từ đầu đến mông thai nhi |
EFW (gram)
Cân nặng thai ước tính |
4 | 3 – 6 | — | — |
5 | 6 – 12 | — | — |
6 | 14 – 25 | 4 – 7 | — |
7 | 27 | 9 – 15 | 0,5 – 2 |
Giai đoạn này có sự thay đổi rất lớn, thai nhi tăng trưởng cũng như phát triển toàn diện hơn. Các chỉ số siêu âm bắt đầu hoàn thiện và có thể đo toàn diện khi thai nhi bước vào tuần tuổi thứ 13.
Tuổi thai nhi theo tuần | GSD (mm)
Đường kính túi thai |
CRL (mm)
Chiều dài từ đầu đến mông thai nhi |
BPD (mm)
Đường kính lưỡng đỉnh |
FL (mm)
Chiều dài xương đùi |
EFW (gram)
Cân nặng thai ước tính |
HC (mm)
Chu vi đầu |
AC (Chu vi vòng bụng) |
8 | 29 | 16-22 | — | — | 1-3 | ||
9 | 33 | 23-30 | — | — | 3-5 | ||
10 | 31-40 | — | — | 5-7 | |||
11 | 41-51 | — | — | 12-15 | |||
12 | 53 | — | — | 18-25 | 70 | 56 | |
13 | 74 | 21 | 8 | 35-50 | 84 | 69 | |
14 | 87 | 25 | 14 | 60-80 | 98 | 81 | |
15 | 101 | 29 | 17 | 90-110 | 111 | 93 | |
16 | 116 | 32 | 20 | 121-171 | 124 | 105 | |
17 | 130 | 36 | 23 | 150-212 | 137 | 117 | |
18 | 142 | 39 | 25 | 185-261 | 150 | 129 | |
19 | 153 | 43 | 28 | 227-319 | 162 | 141 | |
20 | 164 | 46 | 31 | 275-387 | 175 | 152 |
Giai đoạn này, thai nhi đã bước vào thời kỳ ổn định và sẵn sàng cho việc chào đời. Các chỉ số vào thời điểm này sẽ có sự thay đổi như sau:
Tuổi thai nhi theo tuần | CRL (mm)
Chiều dài từ đầu đến mông thai nhi |
BPD (mm)
Đường kính lưỡng đỉnh |
FL (mm)
Chiều dài xương đùi |
EFW (gram)
Cân nặng thai ước tính |
HC (mm)
Chu vi đầu |
AC (Chu vi vòng bụng) |
21 | 26,7 | 50 | 34 | 399 | 187 | 164 |
22 | 27,8 | 53 | 36 | 478 | 198 | 175 |
23 | 28,9 | 56 | 39 | 568 | 210 | 186 |
24 | 30 | 59 | 42 | 679 | 221 | 197 |
25 | 34,6 | 62 | 44 | 785 | 232 | 208 |
26 | 35,6 | 65 | 47 | 913 | 242 | 219 |
27 | 36,6 | 68 | 49 | 1055 | 252 | 229 |
28 | 37,6 | 71 | 52 | 1210 | 262 | 240 |
29 | 38,6 | 73 | 54 | 1379 | 271 | 250 |
30 | 39,9 | 76 | 56 | 1559 | 280 | 260 |
31 | 41,1 | 78 | 59 | 1751 | 288 | 270 |
32 | 42,4 | 81 | 61 | 1953 | 296 | 280 |
33 | 43,7 | 83 | 63 | 2162 | 304 | 290 |
34 | 45 | 85 | 65 | 2377 | 311 | 399 |
35 | 46,2 | 87 | 67 | 2595 | 318 | 309 |
36 | 47,4 | 89 | 68 | 2813 | 324 | 318 |
37 | 48,6 | 90 | 70 | 3028 | 330 | 327 |
38 | 49,8 | 92 | 71 | 3236 | 335 | 336 |
39 | 50,7 | 93 | 73 | 3435 | 340 | 345 |
40 | 51,2 | 95 | 75 | 3619 | 344 | 354 |